Mã bưu chính – Zip Code 63 tỉnh thành Việt Nam

mã bưu chính

Nếu bạn đang có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm thì chỉ cần ghi mã bưu chính của tỉnh thành phố nơi bạn muốn gửi hoặc nhận hàng là được. Đây là bảng mã bưu điện 2021 của 63 tỉnh thành Việt Nam mới nhất.

Mã bưu điện Việt Nam là gì?

Mã bưu điện hay còn gọi là mã bưu chính, postal code, zip code là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

mã bưu chính
Mã bưu chính 63 tỉnh Việt Nam

Mã bưu điện Việt Nam năm 2021 là một dãy số bao gồm 6 chữ số (vào khoảng thời gian trước chỉ có 5 chữ số). Trong đó hai chữ số đầu tiên được dùng xác định tên tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Hai chữ số kế tiếp là dùng để xác định mã quận, hay thị xã, thành phố trực thuộc trung ương. Còn số tiếp theo sẽ xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng sẽ xác định thôn, ấp phố hoặc đối tượng cụ thể nào nó.

Nếu bạn đang có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, thư, bưu phẩm thì đơn giản bạn chỉ cần ghi mã bưu chính của tỉnh/thành phố nơi bạn muốn gửi hoặc nhận hàng là được.

Bảng mã bưu chính 2021 của 63 tỉnh thành Việt Nam

Mã Bưu Chính 63 Tỉnh Thành Việt Nam

STT  TỈNH/TP ZIPCODE
1 An Giang 880000
2 Bà Rịa Vũng Tàu 790000
3 Bạc Liêu 260000
4 Bắc Kạn 960000
5 Bắc Giang 220000
6 Bắc Ninh 790000
7 Bến Tre 930000
8 Bình Dương 590000
9 Bình Định 820000
10 Bình Phước 830000
11 Bình Thuận 800000
12 Cà Mau 970000
13 Cao Bằng 270000
14 Cần Thơ 900000
15 Đà Nẵng 550000
16 Điện Biên 380000
17 Đắk Lắk 630000
18 Đắc Nông 640000
19 Đồng Nai 810000
20 Đồng Tháp 870000
21 Gia Lai 600000
22 Hà Giang 310000
23 Hà Nam 400000
24 Hà Nội 100000
25 Hà Tĩnh 480000
26 Hải Dương 170000
27 Hải Phòng 180000
28 Hậu Giang 910000
29 Hòa Bình 350000
30 TP. Hồ Chí Minh 700000
31 Hưng Yên 160000
32 Khánh Hoà 650000
33 Kiên Giang 920000
34 Kon Tum 580000
35 Lai Châu 390000
36 Lạng Sơn 240000
37 Lào Cai 330000
38 Lâm Đồng 670000
39 Long An 850000
40 Nam Định 420000
41 Nghệ An 460000 – 470000
42 Ninh Bình 430000
43 Ninh Thuận 660000
44 Phú Thọ 290000
45 Phú Yên 620000
46 Quảng Bình 510000
47 Quảng Nam 560000
48 Quảng Ngãi 570000
49 Quảng Ninh 200000
50 Quảng Trị 520000
51 Sóc Trăng 950000
52 Sơn La 360000
53 Tây Ninh 840000
54 Thái Bình 410000
55 Thái Nguyên 250000
56 Thanh Hoá 440000 – 450000
57 Thừa Thiên Huế 530000
58 Tiền Giang 860000
59 Trà Vinh 940000
60 Tuyên Quang 300000
61 Vĩnh Long 890000
62 Vĩnh Phúc 280000
63 Yên Bái 320000

Xem thêm: Những mẫu content hay miễn phí

Nhắn tin
0905.366.816